Bitget App
Giao dịch thông minh hơn
Mua CryptoThị trườngGiao dịchFutures‌EarnQuảng trườngThêm

Máy tính và công cụ chuyển đổi CSS thành PHP

CSS/PHP: 1 CSS = 0.006773 PHP. Giá chuyển đổi 1 Could Send Soon (CSS) thành Peso Philippine (PHP) là 0.006773 PHP hôm nay.
CSS
CSS
PHP
Cập nhật mới nhất vào 2023/09/01 02:23:05 (UTC+0)‌Làm mớirefresh
Bạn có muốn hiển thị nó trên website của bạn?
Công cụ chuyển đổi Bitget cung cấp tỷ giá CSS/PHP theo thời gian thực, giúp chuyển đổi Could Send Soon (CSS) thành Peso Philippine (PHP) dễ dàng. Kết quả chuyển đổi dựa trên dữ liệu thời gian thực. Kết quả chuyển đổi 1 CSS hiện có giá trị là 0.006773 PHP. Vì giá tiền điện tử có thể thay đổi nhanh chóng, chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra lại để biết kết quả chuyển đổi.
1 CSS hiện có giá 0.006773 PHP, nghĩa là mua 5 CSS sẽ mất 0.03386 PHP. Tương tự, ₱1 PHP có thể được chuyển đổi thành 147.65 CSS và ₱50 PHP có thể được chuyển đổi thành 738.23 CSS, không bao gồm phí nền tảng hay phí gas.

Chuyển đổi CSS sang PHP

Chuyển đổi PHP sang CSS

Could Send Soon
Peso Philippine
1 CSS
0.006773  PHP
Đổi 1 CSS sang 0.006773 PHP
2 CSS
0.01355  PHP
Đổi 2 CSS sang 0.01355 PHP
5 CSS
0.03386  PHP
Đổi 5 CSS sang 0.03386 PHP
10 CSS
0.06773  PHP
Đổi 10 CSS sang 0.06773 PHP
20 CSS
0.1355  PHP
Đổi 20 CSS sang 0.1355 PHP
50 CSS
0.3386  PHP
Đổi 50 CSS sang 0.3386 PHP
100 CSS
0.6773  PHP
Đổi 100 CSS sang 0.6773 PHP
200 CSS
1.35  PHP
Đổi 200 CSS sang 1.35 PHP
500 CSS
3.39  PHP
Đổi 500 CSS sang 3.39 PHP
1000 CSS
6.77  PHP
Đổi 1000 CSS sang 6.77 PHP
5000 CSS
33.86  PHP
Đổi 5000 CSS sang 33.86 PHP
10000 CSS
67.73  PHP
Đổi 10000 CSS sang 67.73 PHP
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi CSS thành PHP toàn diện, cho thấy giá trị của Could Send Soon tính theo Peso Philippine đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 CSS sang PHP, lên đến 10000 CSS, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.
Peso Philippine
Could Send Soon
1 PHP
147.65 CSS
Đổi 1 PHP sang 147.65 CSS
10 PHP
1,476.45 CSS
Đổi 10 PHP sang 1,476.45 CSS
50 PHP
7,382.27 CSS
Đổi 50 PHP sang 7,382.27 CSS
100 PHP
14,764.54 CSS
Đổi 100 PHP sang 14,764.54 CSS
200 PHP
29,529.08 CSS
Đổi 200 PHP sang 29,529.08 CSS
500 PHP
73,822.71 CSS
Đổi 500 PHP sang 73,822.71 CSS
1000 PHP
147,645.41 CSS
Đổi 1000 PHP sang 147,645.41 CSS
2000 PHP
295,290.82 CSS
Đổi 2000 PHP sang 295,290.82 CSS
5000 PHP
738,227.06 CSS
Đổi 5000 PHP sang 738,227.06 CSS
10000 PHP
1,476,454.11 CSS
Đổi 10000 PHP sang 1,476,454.11 CSS
50000 PHP
7,382,270.55 CSS
Đổi 50000 PHP sang 7,382,270.55 CSS
100000 PHP
14,764,541.11 CSS
Đổi 100000 PHP sang 14,764,541.11 CSS
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi PHP thành CSS toàn diện, cho thấy giá trị của Peso Philippine tính theo Could Send Soon đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 PHP sang CSS, lên đến 100000 PHP, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.

Biểu đồ CSS/PHP

CSS/PHP: 1 CSS = 0.006773 PHP; 2025/12/22 06:42:52
Trong 1D vừa qua, Could Send Soon đã thay đổi +1.94% thành PHP. Biểu đồ giá và xu hướng cho thấy Could Send Soon(CSS) đã thay đổi +1.94% thành PHP trong khi đó Peso Philippine(PHP) đã thay đổi % thành CSS trong 24 giờ qua.
1 ngày7 ngày1 tháng3 tháng1 nămTất cả

Dữ liệu chuyển đổi CSS sang PHP: Biến động và thay đổi giá của Could Send Soon/PHP

Giá Could Send Soon cao nhất theo PHP 7 ngày qua là -- PHP trong khi giá Could Send Soon thấp nhất theo PHP trong 7 ngày qua là -- PHP. Thay đổi tương đối giữa mức cao và mức thấp của giá Could Send Soon theo PHP trong 7 ngày qua cho thấy mức biến động là %. Bạn có thể xem dữ liệu biến động bổ sung và giá CSS theo PHP trong 24 giờ, 30 ngày và 90 ngày qua trong bảng trên.
24 giờ qua 7 ngày qua 30 ngày qua 90 ngày qua
Cao
0.007198 PHP
-- PHP
-- PHP
-- PHP
Thấp
0.002824 PHP
-- PHP
-- PHP
-- PHP
Bình thường
0 PHP
0 PHP
0 PHP
0 PHP
Biến động
%
%
%
%
Biến động
+1.94%
--
--
--

Mua

Bán

Các ưu đãi mua CSS (hoặc USDT) bằng PHP (Philippine Peso)
Giao dịch Bitget P2P hiện không hỗ trợ mua trực tiếp CSS bằng PHP. Tuy nhiên, bạn có thể mua USDT trong Giao dịch Bitget P2P trước và sau đó mua CSS bằng USDT qua Thị trường spot Bitget.
Thương nhân (Giao dịch/Tỷ lệ hoàn thành)GiáSố lượng/giới hạn
Thấp đến cao
Phương thức thanh toán
Không mất phí
Thao tác
Không tìm thấy quảng cáo phù hợp.

Thông tin Could Send Soon

Số liệu thị trường CSS sang PHP

CSS/PHP:
₱0.006773
Khối lượng CSS 24 giờ:
₱499,937,560.24
Vốn hóa thị trường CSS:
₱6,772,979.07
Nguồn cung lưu hành CSS:
1000.00M CSS

Tỷ giá CSS sang PHP hiện tại

Tỷ lệ chuyển đổi Could Send Soon thành Peso Philippine đang giảm trong tuần này.
Giá thị trường hiện tại của Could Send Soon là ₱0.006773 mỗi CSS, với tổng vốn hoá thị trường của ₱6,772,979.07 PHP dựa trên nguồn cung lưu hành của 999,999,300 CSS. Khối lượng giao dịch của Could Send Soon đã thay đổi --% (₱-- PHP) trong 24 giờ qua. Trong ngày giao dịch cuối cùng, khối lượng giao dịch của CSS là ₱--.

Thông tin thêm về Could Send Soon trên Bitget

Thông tin Peso Philippine

Giới thiệu về Đồng peso Philippine (PHP)

Peso Philippine (PHP) là gì?

Đồng peso Philippine, ký hiệu là PHP (₱), là tiền tệ chính thức của Philippines. Đồng tiền này được chia thành 100 centavos hoặc sentimos trong tiếng Philippines. Biểu tượng tiền tệ là ₱ cũng thường được viết tắt là “PHP”, “PhP”, “PhP” hoặc đơn giản là “P.” Đồng peso Philippine là đơn vị thanh toán hợp pháp duy nhất ở Philippines, và được sử dụng cho tất cả các giao dịch trong nước.

Đồng Peso Philippine được phát hành bởi Bangko Sentral ng Pilipinas (BSP), là ngân hàng trung ương của Philippines. Được thành lập vào ngày 3/7/1993, BSP chịu trách nhiệm duy trì ổn định giá, đảm bảo tính thanh khoản và khả năng thanh toán của hệ thống tài chính, đồng thời thúc đẩy tăng trưởng kinh tế cân bằng và bền vững trong nước.

Về lịch sử của PHP

Đồng Peso Philippine có nguồn gốc từ đồng Peso Tây Ban Nha hoặc miếng tám, được giới thiệu ở Philippines thông qua các galleon Manila từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 19. Philippines thời tiền thuộc địa tham gia vào thương mại hàng hóa, nhưng sự bất tiện đã dẫn đến việc sử dụng vàng có nhiều trên đảo làm phương tiện trao đổi. Đồng tiền địa phương được biết đến sớm nhất là "Piloncitos" và nhẫn trao đổi vàng.

Trong thời kỳ thuộc địa Tây Ban Nha, Đô la Tây Ban Nha hoặc peso bạc đã được giới thiệu. Philippines cũng đúc tiền riêng của mình, chẳng hạn như đồng thô hoặc đồng xu được gọi là “cuartos” hoặc “barrillas”. Onza vàng và peso bạc của Tây Ban Nha đã thiết lập một tiêu chuẩn lưỡng kim, với đồng peso có giá trị bằng peso bạc Mexico hoặc 1/16 onza vàng.

Sau độc lập, Philippines đã có ​​nhiều cải cách tiền tệ khác nhau, bao gồm việc thành lập Ngân hàng Trung ương Philippines vào năm 1949 và chuyển sang hệ thống tiền tệ thả nổi tự do với Đạo luật Ngân hàng Trung ương Mới năm 1993.

Tiền giấy và tiền xu PHP

Hiện tại, Peso Philippine gồm cả tiền xu và tiền giấy. Tiền xu có mệnh giá 1, 5, 10 và 25 centavos, và 1, 5, 10 và 20 peso. Tiền giấy được phát hành bằng 20, 50, 100, 200, 500 và 1,000 peso. Các thiết kế tiền giấy mới nhất có hình ảnh những người Philippines nổi bật và những kỳ quan thiên nhiên mang tính biểu tượng. BSP sản xuất tiền giấy và tiền xu của đất nước tại Tổ hợp Nhà máy An ninh, nằm ở Thành phố Quezon.

Tỷ giá hối đoái và tác động kinh tế

PHP đã trải qua những biến động trong tỷ giá hối đoái, đặc biệt là so với đô la Mỹ (USD). Trong lịch sử, đồng tiền này đã dao động từ dưới 48 PHP đến hơn 56 PHP mỗi USD. Tỷ giá hối đoái bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm hiệu quả kinh tế, cán cân thương mại và điều kiện kinh tế toàn cầu của Philippines.

Đồng peso Philippine có neo với đô la Mỹ không?

Đồng peso Philippine (PHP) hiện hoạt động theo hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi và không được neo với Đô la Mỹ (USD). Về mặt lịch sử, PHP được neo với USD trong thời kỳ thuộc địa của Mỹ và thời kỳ hậu Thế chiến II. Tuy nhiên, điều này đã thay đổi sau những cải cách kinh tế quan trọng, đặc biệt là sau khi ban hành Đạo luật Ngân hàng Trung ương Mới năm 1993, thành lập Bangko Sentral ng Pilipinas (BSP). Theo chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi, giá trị của PHP được xác định bởi các lực lượng thị trường, bao gồm các yếu tố như hiệu quả kinh tế, lạm phát và cán cân thương mại. Dù BSP có thể can thiệp để quản lý sự biến động quá mức trên thị trường tiền tệ nhưng nó không duy trì tỷ giá hối đoái cố định so với USD.

Dữ liệu trao đổi tiền điện tử-fiat của Bitget cho thấy tỷ giá Could Send Soon phổ biến nhất là CSS sang PHP, trong đó mã của Could Send Soon là CSS. Sử dụng máy tính tiền điện tử của chúng tôi ngay để xem giá trị PHP đối với số tiền điện tử của bạn.

Chuyển đổi phổ biến

popular info bitcoin
BTC đến USD
1 BTC thành 89077.91 USD
popular info ethereum
ETH đến USD
1 ETH thành 3028.53 USD
popular info ripple
XRP đến USD
1 XRP thành 1.93 USD
popular info solana
SOL đến USD
1 SOL thành 127.02 USD
popular info bitcoin
BTC đến EUR
1 BTC thành 76001.27 EUR
popular info bitcoin
BTC đến GBP
1 BTC thành 66478.84 GBP
popular info bitcoin
BTC đến CAD
1 BTC thành 122865.16 CAD
popular info bitcoin
BTC đến BRL
1 BTC thành 494106.26 BRL
popular info bitcoin
BTC đến INR
1 BTC thành 7985024.02 INR
popular info pi-network
PI đến INR
1 PI thành 18.48 INR

Các ưu đãi hấp dẫn

Cách chuyển đổi CSS sang PHP

buy-coin-step-0-img
Tạo tài khoản Bitget miễn phí
Đăng ký trên Bitget bằng địa chỉ email / số điện thoại di động của bạn và tạo mật khẩu mạnh để bảo mật tài khoản.
buy-coin-step-1-img
Xác minh tài khoản của bạn
Xác minh danh tính bằng cách nhập thông tin cá nhân của bạn và tải lên giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ.
buy-coin-step-2-img
Chuyển đổi CSS sang PHP
Chọn tiền điện tử để giao dịch trên Bitget.

Công cụ chuyển đổi Could Send Soon phổ biến

popular info Đô la Đài Loan mới
CSS đến TWD
1 CSS thành NT$0.003640 TWD
popular info Nhân dân tệ Trung Quốc
CSS đến CNY
1 CSS thành ¥0.0008119 CNY
popular info Peso Philippine
CSS đến PHP
1 CSS thành ₱0.006773 PHP
popular info Đô la Mỹ
CSS đến USD
1 CSS thành $0.0001153 USD
popular info Đô la Úc
CSS đến AUD
1 CSS thành AU$0.0001740 AUD
popular info Euro
CSS đến EUR
1 CSS thành €0.{4}9839 EUR
popular info Đô la Canada
CSS đến CAD
1 CSS thành C$0.0001591 CAD
popular info Won Hàn Quốc
CSS đến KRW
1 CSS thành ₩0.1708 KRW
popular info Yên Nhật
CSS đến JPY
1 CSS thành ¥0.01814 JPY
popular info Bảng Anh
CSS đến GBP
1 CSS thành £0.{4}8606 GBP
popular info Real Brazil
CSS đến BRL
1 CSS thành R$0.0006397 BRL

Tiền điện tử phổ biến sang PHP

other assets Bitcoin
BTC đến PHP
1 BTC thành ₱5,217,347.1 PHP
other assets Ethereum
ETH đến PHP
1 ETH thành ₱177,649.18 PHP
other assets Midnight
NIGHT đến PHP
1 NIGHT thành ₱6.19 PHP
other assets RaveDAO
RAVE đến PHP
1 RAVE thành ₱37.84 PHP
other assets Aave
AAVE đến PHP
1 AAVE thành ₱9,426.64 PHP
other assets Bitlight
LIGHT đến PHP
1 LIGHT thành ₱56.1 PHP
other assets Velo
VELO đến PHP
1 VELO thành ₱0.3926 PHP
other assets MYX Finance
MYX đến PHP
1 MYX thành ₱192.91 PHP
other assets Terra
LUNA đến PHP
1 LUNA thành ₱6.54 PHP
other assets Monad
MON đến PHP
1 MON thành ₱1.17 PHP

Bảng chuyển đổi từ CSS sang PHP

Tỷ giá hoán đổi của Could Send Soon đang giảm.
Tỷ giá hoán đổi 1 CSS thành Peso Philippine đã thay đổi --% trong 7 ngày gần nhất. Trong 24 giờ qua, tỷ giá đã dao động +1.94%, đạt mức cao nhất là 0.007198 PHP và mức thấp nhất là 0.002824 PHP . Một tháng trước, giá trị của 1 CSS là ₱-- PHP , thay đổi --% so với giá hiện tại. Could Send Soon đã thay đổi
-
--PHP
, tương đương mức thay đổi --% so với năm trước.
24 giờ trước1 tháng trước1 năm trước
Số lượng 06:42 am hôm nay 24 giờ trước Biến động 24h
0.5 CSS
₱0.003386₱--
+1.94%
1 CSS
₱0.006773₱--
+1.94%
5 CSS
₱0.03386₱--
+1.94%
10 CSS
₱0.06773₱--
+1.94%
50 CSS
₱0.3386₱--
+1.94%
100 CSS
₱0.6773₱--
+1.94%
500 CSS
₱3.39₱--
+1.94%
1000 CSS
₱6.77₱--
+1.94%

Câu Hỏi Thường Gặp CSS/PHP

1 Could Send Soon bằng bao nhiêu PHP?
Hiện tại, giá 1 Could Send Soon (CSS) trong Peso Philippine (PHP) là ₱0.006773.
Tôi có thể mua bao nhiêu CSS với 1 PHP?
Dựa trên tỷ giá chuyển đổi hiện tại, bạn có thể nhận được 147.65 CSS đối với PHP.
Làm thế nào để tính toán hoặc chuyển CSS sang PHP?
Bạn có thể sử dụng máy tính chuyển đổi CSS sang PHP của chúng tôi ở đầu trang này để chuyển đổi số lượng CSS bất kỳ sang PHP. Chúng tôi cũng đã cung cấp bảng tham khảo nhanh cho các giao dịch chuyển đổi phổ biến. Ví dụ: 5 PHP tương đương 738.23 CSS, trong khi 5 CSS sẽ có giá khoảng 0.03386PHP.
Giá cao nhất của CSS/PHP trong lịch sử là bao nhiêu?
Giá ATH của 1 CSS tính theo PHP là --. Vẫn còn phải xem liệu giá của 1 CSS/PHP có vượt mức cao nhất mọi thời đại hiện tại hay không.
Xu hướng giá của Could Send Soon tính theo PHP như thế nào?
Trong 7 ngày qua, tỷ giá chuyển đổi Could Send Soon (CSS) đã giảm --.   Trong tháng trước, tỷ giá chuyển đổi Could Send Soon (CSS) đã giảm -- so với Peso Philippine (PHP).

Điều gì ảnh hưởng đến tỷ lệ chuyển đổi từ CSS thành PHP?

Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa Could Send Soon và Peso Philippine, bao gồm các khía cạnh như xu hướng kinh tế vĩ mô, quy định chính sách và đổi mới công nghệ. Cụ thể, các yếu tố chính sau đây đóng vai trò quan trọng:
Tâm lý thị trường:Tâm lý và sự tự tin của nhà đầu tư có tác động đáng kể đến động lực của CSS/PHP. Khi có tin tức tích cực trên thị trường về việc chấp nhận rộng rãi đối với CSS hoặc có những đột phá công nghệ lớn, điều này có xu hướng kích hoạt tâm lý lạc quan của thị trường và đẩy giá CSS/PHP tăng. Ngược lại, tin tức tiêu cực, chẳng hạn như các biện pháp đàn áp theo quy định và lỗ hổng bảo mật, có thể gây ra sự hoảng loạn trên thị trường và dẫn đến giá CSS/PHP giảm.
Môi trường pháp lý:Các chính sách và quy định của chính phủ liên quan đến tiền điện tử có tác động trực tiếp đến việc chấp nhận chúng, từ đó quyết định giá trị của chúng so với các loại tiền tệ truyền thống như USD. Các quy định rõ ràng và có tính hỗ trợ có thể tăng cường niềm tin của nhà đầu tư vào tiền điện tử và thúc đẩy giá trị của chúng tăng lên. Ngược lại, các chính sách quản lý mơ hồ hoặc quá nghiêm ngặt có thể cản trở sự phát triển của tiền điện tử và khiến giá trị giảm.
Các chỉ số kinh tế:Các yếu tố kinh tế vĩ mô ở quốc gia phát hành tiền fiat, như tỷ lệ lạm phát, lãi suất và các chỉ số tăng trưởng quan trọng, đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của tiền fiat và gián tiếp ảnh hưởng đến tỷ giá CSS/PHP. Ví dụ: tỷ lệ lạm phát cao có thể khiến thị trường giảm niềm tin vào tiền fiat, từ đó làm tăng nhu cầu của nhà đầu tư đối với tiền điện tử như Bitcoin để làm công cụ phòng ngừa rủi ro, giúp đẩy giá lên cao.
Tiến bộ công nghệ:Sự phát triển và đổi mới liên tục của công nghệ blockchain, cũng như nhiều cải tiến khác nhau trong hệ sinh thái tiền điện tử, chẳng hạn như các giải pháp mở rộng và tăng cường bảo mật, đã hỗ trợ mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị của các loại tiền điện tử như Bitcoin.
Nhà đầu tư phải hiểu những động thái này để tránh đưa ra quyết định sai lầm. Sau khi cân nhắc các yếu tố này, nhà đầu tư cũng nên theo dõi những biến động trong tương lai về giá của Could Send Soon và điều chỉnh chiến lược đầu tư cho phù hợp với thị trường đang không ngừng biến đổi.

Tỷ giá hoán đổi phổ biến - Bộ chuyển đổi tiền điện tử-fiat

Dữ liệu trao đổi tiền điện tử-fiat của Bitget cho thấy mức độ phổ biến của các cặp Could Send Soon: CSS sang Đô la Mỹ (USD), CSS sang Euro (EUR), CSS sang Bảng Anh (GBP), CSS sang Đô la Canada (CAD), CSS sang Rupee Ấn Độ (INR), CSS sang Rupee Pakistan (PKR), CSS sang Real Brazil (BRL), CSS sang ...
Giá của Could Send Soon ở Mỹ là $0.0001153 USD. Ngoài ra, giá của Could Send Soon là €0.{4}9839 EUR ở khu vực đồng euro, £0.{4}8606 GBP ở Vương quốc Anh, C$0.0001591 CAD ở Canada, ₹0.01034 INR ở Ấn Độ, ₨0.03229 PKR ở Pakistan, R$0.0006397 BRL ở Brazil, ...
Cặp Could Send Soon phổ biến nhất là CSS sang Peso Philippine(PHP). Giá của 1 Could Send Soon (CSS) ở Peso Philippine (PHP) là ₱0.006773.

Fiat phổ biến

Khu vực phổ biến

Mua các loại tiền điện tử khác có vốn hóa thị trường tương tự

Nội dung được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin và không phải lời chào mua bán hay đề xuất của Bitget để mua, bán hoặc nắm giữ bất kì chứng khoán, sản phẩm tài chính hoặc công cụ nào được nhắc đến trong nội dung này, và không phải là tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính, tư vấn giao dịch hoặc bất kỳ loại tư vấn nào khác. Dữ liệu được hiển thị có thể phản ánh giá tài sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bitget cũng như các sàn giao dịch tiền điện tử và nền tảng dữ liệu thị trường khác. Bitget có thể tính phí xử lý các giao dịch tiền điện tử, và phí này có thể không được hiển thị ở giá chuyển đổi. Bitget không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ lỗi hoặc sự chậm trễ nào về nội dung, hoặc bất kỳ hành động nào được thực hiện theo bất kỳ nội dung nào.