Công cụ chuyển đổi Bitget cung cấp tỷ giá MAGA/NGN theo thời gian thực, giúp chuyển đổi PEPE MAGA (MAGA) thành Naira Nigeria (NGN) dễ dàng. Kết quả chuyển đổi dựa trên dữ liệu thời gian thực. Kết quả chuyển đổi 1 MAGA hiện có giá trị là 1,201,435,479,240.48 NGN. Vì giá tiền điện tử có thể thay đổi nhanh chóng, chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra lại để biết kết quả chuyển đổi.
1 MAGA hiện có giá 1,201,435,479,240.48 NGN, nghĩa là mua 5 MAGA sẽ mất 6,007,177,396,202.4 NGN. Tương tự, ₦1 NGN có thể được chuyển đổi thành 0.{12}8323 MAGA và ₦50 NGN có thể được chuyển đổi thành 0.{11}4162 MAGA, không bao gồm phí nền tảng hay phí gas.
Tỷ lệ chuyển đổi
Chuyển đổi MAGA sang NGN
Chuyển đổi NGN sang MAGA
PEPE MAGA
Naira Nigeria
1 MAGA
1,201,435,479,240.48 NGN
Đổi 1 MAGA sang 1,201,435,479,240.48 NGN
2 MAGA
2,402,870,958,480.96 NGN
Đổi 2 MAGA sang 2,402,870,958,480.96 NGN
5 MAGA
6,007,177,396,202.4 NGN
Đổi 5 MAGA sang 6,007,177,396,202.4 NGN
10 MAGA
12,014,354,792,404.8 NGN
Đổi 10 MAGA sang 12,014,354,792,404.8 NGN
20 MAGA
24,028,709,584,809.6 NGN
Đổi 20 MAGA sang 24,028,709,584,809.6 NGN
50 MAGA
60,071,773,962,024 NGN
Đổi 50 MAGA sang 60,071,773,962,024 NGN
100 MAGA
120,143,547,924,048 NGN
Đổi 100 MAGA sang 120,143,547,924,048 NGN
200 MAGA
240,287,095,848,096 NGN
Đổi 200 MAGA sang 240,287,095,848,096 NGN
500 MAGA
600,717,739,620,240 NGN
Đổi 500 MAGA sang 600,717,739,620,240 NGN
1000 MAGA
1,201,435,479,240,480 NGN
Đổi 1000 MAGA sang 1,201,435,479,240,480 NGN
5000 MAGA
6,007,177,396,202,400 NGN
Đổi 5000 MAGA sang 6,007,177,396,202,400 NGN
10000 MAGA
12,014,354,792,404,800 NGN
Đổi 10000 MAGA sang 12,014,354,792,404,800 NGN
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi MAGA thành NGN toàn diện, cho thấy giá trị của PEPE MAGA tính theo Naira Nigeria đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 MAGA sang NGN, lên đến 10000 MAGA, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.
Naira Nigeria
PEPE MAGA
1 NGN
0.{12}8323 MAGA
Đổi 1 NGN sang 0.{12}8323 MAGA
10 NGN
0.{11}8323 MAGA
Đổi 10 NGN sang 0.{11}8323 MAGA
50 NGN
0.{10}4162 MAGA
Đổi 50 NGN sang 0.{10}4162 MAGA
100 NGN
0.{10}8323 MAGA
Đổi 100 NGN sang 0.{10}8323 MAGA
200 NGN
0.{9}1665 MAGA
Đổi 200 NGN sang 0.{9}1665 MAGA
500 NGN
0.{9}4162 MAGA
Đổi 500 NGN sang 0.{9}4162 MAGA
1000 NGN
0.{9}8323 MAGA
Đổi 1000 NGN sang 0.{9}8323 MAGA
2000 NGN
0.{8}1665 MAGA
Đổi 2000 NGN sang 0.{8}1665 MAGA
5000 NGN
0.{8}4162 MAGA
Đổi 5000 NGN sang 0.{8}4162 MAGA
10000 NGN
0.{8}8323 MAGA
Đổi 10000 NGN sang 0.{8}8323 MAGA
50000 NGN
0.{7}4162 MAGA
Đổi 50000 NGN sang 0.{7}4162 MAGA
100000 NGN
0.{7}8323 MAGA
Đổi 100000 NGN sang 0.{7}8323 MAGA
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi NGN thành MAGA toàn diện, cho thấy giá trị của Naira Nigeria tính theo PEPE MAGA đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 NGN sang MAGA, lên đến 100000 NGN, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.
Biểu đồ MAGA/NGN
MAGA/NGN: 1 MAGA = 1,201,435,479,240.48 NGN; 2025/10/05 16:54:57
Trong 1D vừa qua, PEPE MAGA đã thay đổi +486.94% thành NGN. Biểu đồ giá và xu hướng cho thấy PEPE MAGA(MAGA) đã thay đổi +486.94% thành NGN trong khi đó Naira Nigeria(NGN) đã thay đổi % thành MAGA trong 24 giờ qua.
1 ngày7 ngày1 tháng3 tháng1 nămTất cả
Dữ liệu chuyển đổi MAGA sang NGN: Biến động và thay đổi giá của PEPE MAGA/NGN
Giá PEPE MAGA cao nhất theo NGN 7 ngày qua là 1,145,591,816,003.65 NGN trong khi giá PEPE MAGA thấp nhất theo NGN trong 7 ngày qua là 148,732,322.31 NGN. Thay đổi tương đối giữa mức cao và mức thấp của giá PEPE MAGA theo NGN trong 7 ngày qua cho thấy mức biến động là %. Bạn có thể xem dữ liệu biến động bổ sung và giá MAGA theo NGN trong 24 giờ, 30 ngày và 90 ngày qua trong bảng trên.
24 giờ qua
7 ngày qua
30 ngày qua
90 ngày qua
Cao
1,145,591,816,003.65 NGN
1,145,591,816,003.65 NGN
1,145,591,816,003.65 NGN
1,145,591,816,003.65 NGN
Thấp
204,694,367,955.77 NGN
148,732,322.31 NGN
1,281,522.8 NGN
0.006385 NGN
Bình thường
0 NGN
0 NGN
0 NGN
0 NGN
Biến động
%
%
%
%
Biến động
+486.94%
+7554.48%
+11934950.00%
+5142197400000000.00%
Mua
Bán
Các ưu đãi mua MAGA (hoặc USDT) bằng NGN (Nigerian Naira)
Tỷ lệ chuyển đổi PEPE MAGA thành Naira Nigeria đang tăng trong tuần này.
Giá thị trường hiện tại của PEPE MAGA là ₦1,201,435,479,240.48 mỗi MAGA, với tổng vốn hoá thị trường của ₦0 NGN dựa trên nguồn cung lưu hành của -- MAGA. Khối lượng giao dịch của PEPE MAGA đã thay đổi +13.53% (₦81,024,575.32 NGN) trong 24 giờ qua. Trong ngày giao dịch cuối cùng, khối lượng giao dịch của MAGA là ₦599,046,070.53.
Naira Nigeria là tiền tệ chính thức của Nigeria, một quốc gia ở Tây Phi. Đồng Naira được ký hiệu bằng ₦ và có mã tiền tệ NGN. Một Naira được chia thành 100 Kobo. Là nền kinh tế lớn nhất châu Phi, Naira Nigeria có vai trò quan trọng trong nước và trong bối cảnh tài chính châu Phi. Naira Nigeria là tiền tệ hợp pháp duy nhất ở Nigeria và được sử dụng cho tất cả các giao dịch trong nước.
Naira Nigeria được phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Nigeria (CBN), cơ quan phát hành tiền pháp định duy nhất ở Cộng hòa Liên bang Nigeria. CBN chịu trách nhiệm thiết kế, sản xuất và phân phối tiền tệ, cũng như thực hiện chính sách tiền tệ và duy trì giá trị của đồng Naira.
Về lịch sử của NGN
Đồng Naira Nigeria, được giới thiệu vào ngày 1/1/1973, đánh dấu một cột mốc quan trọng trong lịch sử kinh tế của Nigeria, thay thế đồng bảng Nigeria với tỷ giá 2 Naira đổi 1 pound. Sự chuyển đổi này đánh dấu sự thay đổi của Nigeria từ bảng Anh sang một hệ thống tiền tệ thập phân riêng biệt và độc lập. Tên gọi 'Naira' có nguồn gốc từ 'Nigeria', tượng trưng cho chủ quyền của quốc gia trong các vấn đề tiền tệ. Tiền giấy và tiền xu là những đồng tiền đầu tiên được phát hành bởi quốc gia Nigeria độc lập, trong đó đồng xu cuối cùng có hình Nữ hoàng Elizabeth II, phản ánh lịch sử thuộc địa của đất nước.
Tiền giấy và tiền xu NGN
Naira Nigeria (NGN) bao gồm nhiều loại tiền xu và tiền giấy, mỗi loại có giá trị và thiết kế riêng biệt. Tiền xu đang lưu hành bao gồm các mệnh giá 50 Kobo, 1 Naira và 2 Naira. Tiền giấy được phát hành với các mệnh giá ₦5, ₦10, ₦20, ₦50, ₦100, ₦200, ₦500 và ₦1000.
eNaira là gì?
eNaira là loại tiền kỹ thuật số đầu tiên của ngân hàng trung ương châu Phi (CBDC). Ra mắt vào ngày 25/10/2021 bởi Tổng thống Muhammadu Buhari, eNaira được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Nigeria (CBN). Giống như Naira vật lý, đồng tiền này là tiền tệ hợp pháp nhưng ở dạng kỹ thuật số, được duy trì giá trị một-một với Naira truyền thống. eNaira nhằm tăng cường tài chính bao trùm, nâng cao hiệu quả thanh toán và hỗ trợ giao dịch xuyên biên giới liền mạch. Nó hoạt động trên một mạng blockchain, cho phép các giao dịch ngang hàng mà không cần trung gian, khác biệt với các loại tiền điện tử phi tập trung như Bitcoin bằng cách chạy trên một blockchain riêng do CBN kiểm soát. Người dùng truy cập eNaira thông qua ví kỹ thuật số, và có thể thực hiện giao dịch nhanh chóng với chi phí thấp và sự tiện lợi hơn.
NGN có được neo với GBP không?
Không, đồng Naira Nigeria (NGN) không được neo với Bảng Anh (GBP). Naira hoạt động trên một hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi, trong đó giá trị của nó được xác định bởi các lực thị trường dựa trên cung và cầu trên thị trường ngoại hối.
Trong lịch sử, Nigeria đã sử dụng Bảng Anh trong thời gian là thuộc địa của Anh và trong một số năm sau khi độc lập. Tuy nhiên, vào năm 1973, Nigeria đã giới thiệu Naira để thay thế Bảng Anh và thiết lập hệ thống tiền tệ của riêng mình. Kể từ đó, đồng Naira đã không được neo với Bảng Anh hoặc bất kỳ loại ngoại tệ nào khác nhưng đã chịu sự biến động trên thị trường tiền tệ quốc tế.
NGN có phải là tiền tệổn định không?
Đồng Naira Nigeria (NGN) trong lịch sử đã phải đối mặt với những thách thức liên quan đến sựổn định. Đồng Naira đã trải qua những biến động đáng kể, phần lớn là do các yếu tố như bất ổn chính trị, thách thức kinh tế và biến động giá dầu, vốn là nguồn thu chính của Nigeria. Chẳng hạn, vào năm 2021, tỷ giá hối đoái chính thức của đồng Naira so với Đô la Mỹ là khoảng 380 NGN đổi 1 USD, trong khi tỷ giá thị trường song song cao hơn nhiều, khoảng 475 NGN đổi 1 USD. Vào tháng 6/2023, đồng Naira đã giảm 23% trong một ngày xuống mức ₦600 đổi 1 USD. Sự khác biệt này cho thấy những thách thức đang diễn ra trong việc đạt được ổn định tiền tệ.
Dữ liệu trao đổi tiền điện tử-fiat của Bitget cho thấy tỷ giá PEPE MAGA phổ biến nhất là MAGA sang NGN, trong đó mã của PEPE MAGA là MAGA. Sử dụng máy tính tiền điện tử của chúng tôi ngay để xem giá trị NGN đối với số tiền điện tử của bạn.
Tỷ giá hoán đổi 1 MAGA thành Naira Nigeria đã thay đổi +7554.48% trong 7 ngày gần nhất. Trong 24 giờ qua, tỷ giá đã dao động +486.94%, đạt mức cao nhất là 1,145,591,816,003.65 NGN và mức thấp nhất là 204,694,367,955.77 NGN . Một tháng trước, giá trị của 1 MAGA là ₦10,123,212.21 NGN , thay đổi +11934950.00% so với giá hiện tại. PEPE MAGA đã thay đổi
+₦
29,767,399,240.48NGN
, tương đương mức thay đổi +494092500000000.00% so với năm trước.
24 giờ trước1 tháng trước1 năm trước
Số lượng
16:54 hôm nay
24 giờ trước
Biến động 24h
0.5 MAGA
₦600,717,739,620.24
₦102,347,220,592.51
+486.94%
1 MAGA
₦1,201,435,479,240.48
₦204,694,441,185.02
+486.94%
5 MAGA
₦6,007,177,396,202.4
₦1,023,472,205,925.13
+486.94%
10 MAGA
₦12,014,354,792,404.8
₦2,046,944,411,850.25
+486.94%
50 MAGA
₦60,071,773,962,024
₦10,234,722,059,251.25
+486.94%
100 MAGA
₦120,143,547,924,048
₦20,469,444,118,502.5
+486.94%
500 MAGA
₦600,717,739,620,240
₦102,347,220,592,512.5
+486.94%
1000 MAGA
₦1,201,435,479,240,480
₦204,694,441,185,025
+486.94%
Câu Hỏi Thường Gặp MAGA/NGN
1 PEPE MAGA bằng bao nhiêu NGN?
Hiện tại, giá 1 PEPE MAGA (MAGA) trong Naira Nigeria (NGN) là ₦1,201,435,479,240.48.
Tôi có thể mua bao nhiêu MAGA với 1 NGN?
Dựa trên tỷ giá chuyển đổi hiện tại, bạn có thể nhận được 0.{12}8323 MAGA đối với NGN.
Làm thế nào để tính toán hoặc chuyển MAGA sang NGN?
Bạn có thể sử dụng máy tính chuyển đổi MAGA sang NGN của chúng tôi ở đầu trang này để chuyển đổi số lượng MAGA bất kỳ sang NGN. Chúng tôi cũng đã cung cấp bảng tham khảo nhanh cho các giao dịch chuyển đổi phổ biến. Ví dụ: 5 NGN tương đương 0.{11}4162 MAGA, trong khi 5 MAGA sẽ có giá khoảng 6,007,177,396,202.4NGN.
Giá cao nhất của MAGA/NGN trong lịch sử là bao nhiêu?
Giá ATH của 1 MAGA tính theo NGN là ₦1,145,591,816,003.65. Vẫn còn phải xem liệu giá của 1 MAGA/NGN có vượt mức cao nhất mọi thời đại hiện tại hay không.
Xu hướng giá của PEPE MAGA tính theo NGN như thế nào?
Trong 7 ngày qua, tỷ giá chuyển đổi PEPE MAGA (MAGA) đã tăng 7554.48%.
Trong tháng trước, tỷ giá chuyển đổi PEPE MAGA (MAGA) đã tăng 11934950.00% so với Naira Nigeria (NGN).
Điều gì ảnh hưởng đến tỷ lệ chuyển đổi từ MAGA thành NGN?
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa PEPE MAGA và Naira Nigeria, bao gồm các khía cạnh như xu hướng kinh tế vĩ mô, quy định chính sách và đổi mới công nghệ. Cụ thể, các yếu tố chính sau đây đóng vai trò quan trọng:
Tâm lý thị trường:Tâm lý và sự tự tin của nhà đầu tư có tác động đáng kể đến động lực của MAGA/NGN. Khi có tin tức tích cực trên thị trường về việc chấp nhận rộng rãi đối với MAGA hoặc có những đột phá công nghệ lớn, điều này có xu hướng kích hoạt tâm lý lạc quan của thị trường và đẩy giá MAGA/NGN tăng. Ngược lại, tin tức tiêu cực, chẳng hạn như các biện pháp đàn áp theo quy định và lỗ hổng bảo mật, có thể gây ra sự hoảng loạn trên thị trường và dẫn đến giá MAGA/NGN giảm.
Môi trường pháp lý:Các chính sách và quy định của chính phủ liên quan đến tiền điện tử có tác động trực tiếp đến việc chấp nhận chúng, từ đó quyết định giá trị của chúng so với các loại tiền tệ truyền thống như USD. Các quy định rõ ràng và có tính hỗ trợ có thể tăng cường niềm tin của nhà đầu tư vào tiền điện tử và thúc đẩy giá trị của chúng tăng lên. Ngược lại, các chính sách quản lý mơ hồ hoặc quá nghiêm ngặt có thể cản trở sự phát triển của tiền điện tử và khiến giá trị giảm.
Các chỉ số kinh tế:Các yếu tố kinh tế vĩ mô ở quốc gia phát hành tiền fiat, như tỷ lệ lạm phát, lãi suất và các chỉ số tăng trưởng quan trọng, đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của tiền fiat và gián tiếp ảnh hưởng đến tỷ giá MAGA/NGN. Ví dụ: tỷ lệ lạm phát cao có thể khiến thị trường giảm niềm tin vào tiền fiat, từ đó làm tăng nhu cầu của nhà đầu tư đối với tiền điện tử như Bitcoin để làm công cụ phòng ngừa rủi ro, giúp đẩy giá lên cao.
Tiến bộ công nghệ:Sự phát triển và đổi mới liên tục của công nghệ blockchain, cũng như nhiều cải tiến khác nhau trong hệ sinh thái tiền điện tử, chẳng hạn như các giải pháp mở rộng và tăng cường bảo mật, đã hỗ trợ mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị của các loại tiền điện tử như Bitcoin.
Nhà đầu tư phải hiểu những động thái này để tránh đưa ra quyết định sai lầm. Sau khi cân nhắc các yếu tố này, nhà đầu tư cũng nên theo dõi những biến động trong tương lai về giá của PEPE MAGA và điều chỉnh chiến lược đầu tư cho phù hợp với thị trường đang không ngừng biến đổi.
Tỷ giá hoán đổi phổ biến - Bộ chuyển đổi tiền điện tử-fiat
Dữ liệu trao đổi tiền điện tử-fiat của Bitget cho thấy mức độ phổ biến của các cặp PEPE MAGA: MAGA sang Đô la Mỹ (USD), MAGA sang Euro (EUR), MAGA sang Bảng Anh (GBP), MAGA sang Đô la Canada (CAD), MAGA sang Rupee Ấn Độ (INR), MAGA sang Rupee Pakistan (PKR), MAGA sang Real Brazil (BRL), MAGA sang ... Giá của PEPE MAGA ở Mỹ là $820,324,800 USD. Ngoài ra, giá của PEPE MAGA là €698,834,697.12 EUR ở khu vực đồng euro, £604,497,345.12 GBP ở Vương quốc Anh, C$1,145,665,615.68 CAD ở Canada, ₹72,791,767,225.44 INR ở Ấn Độ, ₨230,757,366,240 PKR ở Pakistan, R$4,377,909,392.64 BRL ở Brazil, ... Cặp PEPE MAGA phổ biến nhất là MAGA sang Naira Nigeria(NGN). Giá của 1 PEPE MAGA (MAGA) ở Naira Nigeria (NGN) là ₦1,201,435,479,240.48.
Nội dung được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin và không phải lời chào mua bán hay đề xuất của Bitget để mua, bán hoặc nắm giữ bất kì chứng khoán, sản phẩm tài chính hoặc công cụ nào được nhắc đến trong nội dung này, và không phải là tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính, tư vấn giao dịch hoặc bất kỳ loại tư vấn nào khác. Dữ liệu được hiển thị có thể phản ánh giá tài sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bitget cũng như các sàn giao dịch tiền điện tử và nền tảng dữ liệu thị trường khác. Bitget có thể tính phí xử lý các giao dịch tiền điện tử, và phí này có thể không được hiển thị ở giá chuyển đổi. Bitget không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ lỗi hoặc sự chậm trễ nào về nội dung, hoặc bất kỳ hành động nào được thực hiện theo bất kỳ nội dung nào.